廣澤縣
广澤縣(越南语:Huyện Quảng Trạch/縣廣澤[1])是越南广平省下辖的一个县。
广泽县 Huyện Quảng Trạch | |
---|---|
县 | |
坐标:17°49′59″N 106°25′01″E / 17.833°N 106.417°E | |
国家 | 越南 |
省 | 广平省 |
行政区划 | 17社 |
县莅 | 广芳社 |
面积 | |
• 总计 | 448 平方公里(173 平方英里) |
人口(2017年) | |
• 總計 | 106,947人 |
• 密度 | 239人/平方公里(618人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 广泽县电子信息门户网站 |
地理
历史
2013年12月20日,以𠀧屯市镇、广隆社、广丰社、广寿社、广顺社、广福社、广山社、广先社、广中社、广新社、广水社、广明社、广禄社、广海社、广和社、广文社1市镇15社析置𠀧屯市社[2]。
2020年1月10日,广长社和广连社合并为连长社[3]。
行政区划
广泽县下辖17社,县莅广芳社。
- 景阳社(Xã Cảnh Dương)
- 景化社(Xã Cảnh Hóa)
- 连长社(Xã Liên Trường)
- 扶化社(Xã Phù Hóa)
- 广洲社(Xã Quảng Châu)
- 广东社(Xã Quảng Đông)
- 广合社(Xã Quảng Hợp)
- 广兴社(Xã Quảng Hưng)
- 广金社(Xã Quảng Kim)
- 广流社(Xã Quảng Lưu)
- 广富社(Xã Quảng Phú)
- 广芳社(Xã Quảng Phương)
- 广石社(Xã Quảng Thạch)
- 广清社(Xã Quảng Thanh)
- 广进社(Xã Quảng Tiến)
- 广松社(Xã Quảng Tùng)
- 广春社(Xã Quảng Xuân)
注释
- ^ 汉字写法来自《同庆地舆志》。
- ^ Nghị quyết 125/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Quảng Trạch để thành lập mới thị xã Ba Đồn và 6 phường thuộc thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình do Chính phủ ban hành. [2020-05-02]. (原始内容存档于2020-03-24).
- ^ Nghị quyết số 862/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Quảng Bình. [2020-02-05]. (原始内容存档于2020-04-01).