肇豐縣越南語Triệu Phong縣肇豐[1])是越南廣治省下轄的一個縣。面積354.92平方千米,2019年總人口88852人。

肇豐縣
Huyện Triệu Phong
地圖
肇豐縣在越南的位置
肇豐縣
肇豐縣
坐標:16°46′12″N 107°09′53″E / 16.770094°N 107.164698°E / 16.770094; 107.164698
國家 越南
廣治省
行政區劃1市鎮15社
縣蒞愛子市鎮越南語Ái Tử
面積
 • 總計354.92 平方公里(137.04 平方英里)
人口(2019年)
 • 總計88,852人
 • 密度250人/平方公里(648人/平方英里)
時區越南標準時間UTC+7
網站肇豐縣電子信息入口網站

地理

肇豐縣位於石捍江越南語Sông Thạch Hãn流域的下游,西北接東河市由靈縣,西接甘露縣,西南接達克容縣,東南接廣治市社海陵縣,東北臨南海

歷史

1977年3月11日,肇豐縣和海陵縣合併為肇海縣[2]

1981年5月18日,肇海縣增設廣治市鎮[3]

1981年9月11日,肇海縣肇良社、肇禮社2社劃歸東河市社管轄[4]

1981年9月17日,巴龍社析置肇源社,肇雲社析置肇安社[5]

1989年6月30日,平治天省重新分設為廣平省廣治省承天順化省肇海縣劃歸廣治省管轄[6]

1989年9月16日,肇海縣以廣治市鎮析置廣治市社

1990年3月23日,肇海縣恢復分設為肇豐縣和海陵縣;肇豐縣下轄肇上社、肇愛社、肇江社、肇城社、肇隆社、肇大社、肇順社、肇度社、肇和社、肇東社、肇中社、肇山社、肇才社、肇澤社、肇福社、肇安社、肇雲社、肇陵社、肇源社、巴龍社和海福社21社[7]

1994年8月1日,肇愛社析置愛子市鎮。

1996年12月17日,以海福社、巴龍社、肇源社3社和向化縣10社析置達克容縣[8]

2019年12月17日,肇東社併入肇城社[9]

2024年11月14日,越南國會常務委員會通過決議,自2025年1月1日起,肇山社和肇陵社合併為肇基社,肇雲社和肇安社合併為肇新社[10]

行政區劃

肇豐縣下轄1市鎮15社,縣蒞愛子市鎮。

  • 愛子市鎮(Thị trấn Ái Tử)
  • 肇愛社(Xã Triệu Ái)
  • 肇基社(Xã Triệu Cơ)
  • 肇大社(Xã Triệu Đại)
  • 肇度社(Xã Triệu Độ)
  • 肇江社(Xã Triệu Giang)
  • 肇和社(Xã Triệu Hòa)
  • 肇隆社(Xã Triệu Long)
  • 肇福社(Xã Triệu Phước)
  • 肇才社(Xã Triệu Tài)
  • 肇新社(Xã Triệu Tân)
  • 肇城社(Xã Triệu Thành)
  • 肇順社(Xã Triệu Thuận)
  • 肇上社(Xã Triệu Thượng)
  • 肇澤社(Xã Triệu Trạch)
  • 肇中社(Xã Triệu Trung)

交通

統一鐵路、1號國道經過肇豐縣。

名人

注釋

  1. ^ 漢字寫法見《大南一統志》卷七廣治省
  2. ^ Quyết định 62-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Bình Trị Thiên do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-05-02]. (原始內容存檔於2020-04-05). 
  3. ^ Quyết định 187-CP năm 1981 điều chỉnh địa giới một số xã và thị trấn thuộc tỉnh Bình Trị Thiên do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-05-02]. (原始內容存檔於2020-06-13). 
  4. ^ Quyết định 64-HĐBT năm 1981 về việc mở rộng thành phố Huế, thị xã Đông Hà và phân vạch lại địa giới các huyện Hương Điền, Triệu Hải thuộc tỉnh Bình Trị Thiên do Hội đồng bộ trưởng ban hành. [2020-05-02]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  5. ^ Quyết định 73-HĐBT năm 1981 phân vạch địa giới một số xã thuộc tỉnh Bình Trị Thiên do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-05-02]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  6. ^ Nghị quyết về việc phân vạch đại giới hành chính của các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh và Bình Trị Thiên do Quốc hội ban hành. [2020-05-02]. (原始內容存檔於2020-04-15). 
  7. ^ Quyết định 91-HĐBT năm 1990 về việc chia các huyện Bến Hải và Triệu Hải thuộc tỉnh Quảng Trị do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-05-02]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  8. ^ Nghị định 83-CP năm 1996 về việc thành lập huyện ĐaKrông thuộc tỉnh Quảng Trị. [2020-05-02]. (原始內容存檔於2022-01-02). 
  9. ^ Nghị quyết số 832/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Quảng Trị. [2019-12-31]. (原始內容存檔於2020-02-03). 
  10. ^ Nghị quyết 1281/NQ-UBTVQH15 năm 2024 sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2023-2025 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành.