祈山縣
祈山縣(越南語:Huyện Kỳ Sơn/縣祈山[1])是越南乂安省下轄的一個縣。面積2095平方千米[2],2012年總人口72321人[2]。縣蒞位在芒杄市鎮[2]。
祈山縣 Huyện Kỳ Sơn | |
---|---|
縣 | |
坐標:19°25′26″N 104°13′19″E / 19.42397°N 104.22199°E | |
國家 | 越南 |
省 | 乂安省 |
行政區劃 | 1市鎮20社 |
縣蒞 | 芒杄市鎮 |
面積 | |
• 總計 | 2,095 平方公里(809 平方英里) |
人口(2012年) | |
• 總計 | 72,321人 |
• 密度 | 34.5人/平方公里(89.4人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 祈山縣電子信息入口網站 |
地理
祈山縣北接寮國華潘省的桑怒,西接寮國川壙省的農黑區和Mok May區,南接寮國波里坎塞省的Khamkeut區和萬東區,東接越南乂安省的襄陽縣。
歷史
行政區劃
祈山縣下轄1市鎮20社,縣蒞芒杄市鎮。
- 芒杄市鎮(Thị trấn Mường Xén)
- 北里社(Xã Bắc Lý)
- 保南社(Xã Bảo Nam)
- 保勝社(Xã Bảo Thắng)
- 招留社(Xã Chiêu Lưu)
- 隊買社(Xã Đoọc Mạy)
- 懷袖社(Xã Huồi Tụ)
- 有儉社(Xã Hữu Kiệm)
- 有立社(Xã Hữu Lập)
- 堅都社(Xã Keng Đu)
- 芒隘社(Xã Mường Ải)
- 芒壟社(Xã Mường Lống)
- 芒節社(Xã Mường Típ)
- 美里社(Xã Mỹ Lý)
- 那雷社(Xã Na Loi)
- 那外社(Xã Na Ngoi)
- 南乾社(Xã Nậm Càn)
- 南撼社(Xã Nậm Cắn)
- 柀打社(Xã Phà Đánh)
- 斜歌社(Xã Tà Cạ)
- 西山社(Xã Tây Sơn)
注釋
- ^ 漢字寫法來自《同慶地輿志》。
- ^ 2.0 2.1 2.2 Districts of Vietnam. Statoids. [March 20, 2009]. (原始內容存檔於2009-03-31).
- ^ (越南語) Diện tích cây thuốc phiện ở huyện Kỳ Sơn đã giảm dưới 100 ha. (頁面存檔備份,存於網際網路檔案館)
- ^ Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hành. [2020-05-02]. (原始內容存檔於2020-04-22).