瓊附縣
瓊附縣(越南語:Huyện Quỳnh Phụ/縣瓊附[1])是越南太平省下轄的一個縣。
瓊附縣 Huyện Quỳnh Phụ | |
---|---|
縣 | |
坐標:20°39′10″N 106°19′23″E / 20.652875°N 106.32302°E | |
國家 | 越南 |
省 | 太平省 |
行政區劃 | 2市鎮33社 |
縣蒞 | 瓊瑰市鎮 |
面積 | |
• 總計 | 209.6 平方公里(80.9 平方英里) |
人口(2014年) | |
• 總計 | 247,793人 |
• 密度 | 1,182人/平方公里(3,062人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 瓊附縣電子信息入口網站 |
縣名來源
地理
歷史
2020年2月11日,瓊洲社和瓊山社合併為洲山社[2]。
2024年9月28日,越南國會常務委員會通過決議,自2024年11月1日起,瓊保社、瓊莊社和瓊舍社合併為莊保舍社。[3]
行政區劃
瓊附縣下轄2市鎮33社,縣蒞瓊瑰市鎮。
- 瓊瑰市鎮(Thị trấn Quỳnh Côi)
- 安排市鎮(Thị trấn An Bài)
- 安邑社(Xã An Ấp)
- 安梂社(Xã An Cầu)
- 安同社(Xã An Đồng)
- 安育社(Xã An Dục)
- 安協社(Xã An Hiệp)
- 安溪社(Xã An Khê)
- 安禮社(Xã An Lễ)
- 安美社(Xã An Mỹ)
- 安寧社(Xã An Ninh)
- 安貴社(Xã An Quý)
- 安泰社(Xã An Thái)
- 安清社(Xã An Thanh)
- 安長社(Xã An Tràng)
- 安榮社(Xã An Vinh)
- 安武社(Xã An Vũ)
- 洲山社(Xã Châu Sơn)
- 東海社(Xã Đông Hải)
- 同進社(Xã Đồng Tiến)
- 瓊交社(Xã Quỳnh Giao)
- 瓊海社(Xã Quỳnh Hải)
- 瓊華社(Xã Quỳnh Hoa)
- 瓊黃社(Xã Quỳnh Hoàng)
- 瓊會社(Xã Quỳnh Hội)
- 瓊鴻社(Xã Quỳnh Hồng)
- 瓊興社(Xã Quỳnh Hưng)
- 瓊溪社(Xã Quỳnh Khê)
- 瓊林社(Xã Quỳnh Lâm)
- 瓊明社(Xã Quỳnh Minh)
- 瓊美社(Xã Quỳnh Mỹ)
- 瓊玉社(Xã Quỳnh Ngọc)
- 瓊元社(Xã Quỳnh Nguyên)
- 瓊壽社(Xã Quỳnh Thọ)
- 莊保舍社(Xã Trang Bảo Xá)
注釋
- ^ 漢字寫法來自《同慶地輿志》。
- ^ Nghị quyết số 892/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thái Bình. [2020-02-24]. (原始內容存檔於2020-11-04).
- ^ Nghị quyết số 1201/NQ-UBTVQH15 ngày 28/9/2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Thái Bình giai đoạn 2023 – 2025.