二徵夫人郡
二徵夫人郡(越南語:Quận Hai Bà Trưng/郡𠄩婆徵)是越南首都河內市下轄的一個郡。河內前四大中心郡之一,面積9.62平方公里,2018年總人口318000人。
二徵夫人郡 Quận Hai Bà Trưng | |
---|---|
郡 | |
二徵夫人郡在河內市的位置 | |
坐標:21°00′31″N 105°51′05″E / 21.008708°N 105.851412°E | |
國家 | 越南 |
直轄市 | 河內市 |
行政區劃 | 18坊 |
面積 | |
• 總計 | 9.62 平方公里(3.71 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 總計 | 318,000人 |
• 密度 | 33,056人/平方公里(85,615人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 二征夫人郡電子信息入口網站 |
名稱來源
二徵夫人郡得名於越南民族姐妹英雄—徵氏姐妹。
地理
歷史
1954年11月4日,河內市區劃分為第一、二、三、四郡,二征夫人郡區域隸屬第一郡、第四郡管轄。
1958年,市區4郡重劃為12區庯,二征夫人郡區域分為二征夫人區庯、七畝區庯、行楛區庯和白梅區庯。
1959年,七畝區庯併入二征夫人區庯。
1961年5月31日,河內市區重劃為4區庯,白梅區庯,二征夫人區庯第一塊、第二塊、第三塊、第四塊、第五塊,第六塊、第七塊、第八塊、第九塊、第十塊、第十一塊、第十二塊、第十三塊、第十四塊、第十五塊、第十六塊、第十七塊、第十八塊、第十九塊、第二十塊、第二十一塊、第二十二塊、第二十三塊、第二十四塊、第二十五塊、第二十六塊、第二十九塊、第三十塊、第三十一塊、第三十二塊、第三十三塊、第三十四塊、第四十二塊,行楛區庯第一塊、第十二塊、第十三塊、第十四塊,第十八塊、第十九塊、第二十塊、第二十一塊、第二十二塊、第二十三塊、第二十四塊、第二十五塊、第二十六塊、第二十七塊、第二十八塊、第二十九塊、第三十塊、第三十一塊、第三十二塊、第三十三塊、第三十四塊、第三十五塊、第三十六塊、第三十七塊、第三十八塊、第三十九塊組成新的二征夫人區庯[1]。
1973年8月9日,青池縣盛烈社甲八村、甲六村、黃文樹社湘梅村和枚洞村部分區域劃歸二征夫人區庯管轄。
1974年8月31日,河內市調整市區行政區劃,各區庯下轄小區域分設為小區,二征夫人區庯下轄51小區。
1981年1月3日,越南調整行政區劃通名[2]。還劍區庯更名為還劍郡。
1982年10月13日,以青池縣黃文樹社枚洞村和迷灶店析置枚洞坊,瑪奇店劃歸湘梅坊管轄[3]。
1984年3月14日,甲八坊析置新梅坊[4]。
1990年10月26日,青池縣黃文樹社劃歸二征夫人郡管轄,並改制為黃文樹坊。
2003年11月6日,枚洞坊、湘梅坊、新梅坊、甲八坊和黃文樹坊5坊劃歸黃梅郡管轄[5]。
2020年2月11日,裴氏春坊和吳時任坊部分區域併入阮攸坊,吳時任坊剩餘區域併入范廷琥坊[6]。
行政區劃
二征夫人郡下轄18坊[7],郡人民委員會位於梂𧁶坊。
- 百科坊(Phường Bách Khoa)
- 白藤坊(Phường Bạch Đằng)
- 白梅坊(Phường Bạch Mai)
- 梂𧁶坊(Phường Cầu Dền)
- 棟漠坊(Phường Đống Mác)
- 同仁坊(Phường Đồng Nhân)
- 同心坊(Phường Đồng Tâm)
- 黎大行坊(Phường Lê Đại Hành)
- 明開坊(Phường Minh Khai)
- 阮攸坊(Phường Nguyễn Du)
- 范廷琥坊(Phường Phạm Đình Hổ)
- 庯化坊(Phường Phố Huế)
- 瓊罍坊(Phường Quỳnh Lôi)
- 瓊梅坊(Phường Quỳnh Mai)
- 清良坊(Phường Thanh Lương)
- 清閑坊(Phường Thanh Nhàn)
- 張定坊(Phường Trương Định)
- 永綏坊(Phường Vĩnh Tuy)
教育
注釋
- ^ Quyết định 78-CP năm 1961 về việc chia các khu vực nội thành và ngoại thành của thành phố Hà Nội do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-02-17]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Quyết định 03-CP năm 1981 về việc thống nhất tên gọi các đơn vị hành chính ở nội thành nội thị do Hội đồng Chính Phủ ban hành. [2020-02-17]. (原始內容存檔於2020-02-17).
- ^ Quyết định 173-HĐBT năm 1982 về việc phân vạch địa giới một số phường và thị trấn thuộc thành phố Hà Nội do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-02-17]. (原始內容存檔於2019-08-09).
- ^ Quyết định 42-HĐBT năm 1984 phân vạch địa giới một số phường, thị trấn thuộc thành phố Hà Nội do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-02-17]. (原始內容存檔於2020-02-17).
- ^ Nghị định 132/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập các quận Long Biên, Hoàng Mai, thành lập các phường trực thuộc quận Long Biên, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội. [2020-02-11]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị quyết số 895/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Hà Nội. [2020-02-24]. (原始內容存檔於2020-04-02).
- ^ 以下坊名根據《同慶地輿志》翻譯。