越南裔老挝人

老挝,是越南的邻国,同时有大量的越侨生活。[2][3][4]

越南裔老挝人
Người Việt tại Lào
总人口
35,000 (2016)[1]
分布地区
万象, 占巴塞, 凯山丰威汉市, 甘蒙[2]
语言
越南语老挝语
宗教信仰
佛教, 天主教

历史

当老挝成为法国殖民地时,一些越南人成为法国行政体系中的管理人员,这种做法遭到佩差拉亲王剧烈反对,曾在30年代企图在政府行政上以老族取代越南人。越南皇帝保大帝在1945年宣布越南独立后,一些越南人主张把老挝东北部的镇宁高原并入越南,引起佩差拉亲王对他们的猜疑。[5]

社团

一般相信有20000-79000越侨生活在老挝。在首都万象,有招收越侨出身的幼儿院和小学,并以越南语为教学语言。[6][7]

参考文献

  1. ^ Bản sao đã lưu trữ. [2013-08-03]. (原始内容存档于ngày 15 tháng 12 năm 2012). 
  2. ^ 2.0 2.1 Cộng đồng người Việt ở Lào, Campuchia và Thái Lan [Vietnamese community in Laos, Cambodia, and Thailand], Việt Báo, 2005-05-27 [2012-11-30], (原始内容存档于2016-08-02) 
  3. ^ Cộng đồng người Việt tại Lào mừng lễ Vu Lan [Vietnamese community in Laos celebrates Ghost Festival], Voice of Vietnam, 2012-08-31 [2012-11-30], (原始内容存档于2012-10-28) 
  4. ^ Lewis 2009Languages of Laos
  5. ^ Dommen 2001,第138
  6. ^ Vietnamese children in Laos welcome new school year. Báo điện tử Đảng Cộng sản Việt Nam. 2012-10-09 [2012-11-30]. (原始内容存档于2015-09-23). 
  7. ^ Nhiều hoạt động của cộng đồng người Việt tại Lào [Many activities of the Vietnamese community in Laos], Vietnam Plus, 2012-02-17 [2012-11-30], (原始内容存档于2013-10-01)