芹蒢红树林

芹蒢红树林越南湄公河三角洲的河口红树林,是越南重要的野生动物保护区。

地理位置

芹蒢红树林位于胡志明市东南门户的同奈河-西贡河水系下游。距胡志明市中心约60公里,在同奈省前江省隆安省巴地-头顿省交界处,总面积75,740公顷,其中核心区4,721公顷,缓冲区41,139公顷,过渡区29,880公顷[1]

生态

红树林从同奈河接收大量冲积物,再加上潮汐的影响,这里的生物种群非常丰富[2]。有高等植物220种,155属,60科[3];水生无脊椎动物700多种,鱼类130多种,两栖动物9种,爬行动物31种,哺乳动物4种,鸟类有17目47科130种,其中有51种水禽和79种非水禽[4][5]。2000年1月,芹椰红树林被联合国教科文组织列入世界生物圈保护区名录[6]

开发

红树林和芹耶燕屋观光线路是胡志明市最新的旅游产品,游客可以参观燕屋、燕窝加工厂和品尝燕窝制品[7]。但由于城市基础设施和社会经济的过热发展,该生物圈的保护与发展工作正面临种种困难,胡志明市的“向东发展政策”使城区向红树林不断扩展,对红树林的发展造成消极影响[8]

图集

参考来源

  1. ^ Sterling, Eleanor, et al. Vietnam A Natural History. New Haven, CT: Yale University Press, trang 311.
  2. ^ Khu du lich sinh thái Vàm Sát. 2008-06-19. (原始内容存档于2008-06-12). 
  3. ^ Khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ và hoạt động du lịch sinh thái 互联网档案馆存档,存档日期2016-03-11., moitruongvadoisong, 07/08/2015
  4. ^ Reforestation of mangroves after severe impacts of herbicides during the the Viet Nam war: the case of Can Gio. [2021-12-12]. (原始内容存档于2019-01-08). 
  5. ^ Quản lý khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ thỏa mãn 12 nguyên tắc tiếp cận hệ sinh thái theo công ước Đa dạng Sinh học. 2008-06-19. (原始内容存档于2010-11-18). 
  6. ^ Các khu dự trữ sinh quyển Việt Nam trong danh sách của MAB/UNESCO. [2021-12-12]. (原始内容存档于2020-01-31). 
  7. ^ 芹耶燕屋观光线路有望成为胡志明市旅游新名片. 越通社. 2020-07-10 [2021-12-12]. (原始内容存档于2021-12-12). 
  8. ^ 维护芹椰生物圈保护区成为胡志明市的当务之急. 越通社. 2020-08-13 [2021-12-12]. (原始内容存档于2021-12-12).