哲语是由越南哲族说的一个方言群,在邻国寮国有450人的一个小使用族群(在甘蒙省)。它可能与阿楞语最为接近。

哲语
Ruc-Sach
母语国家和地区越南寮国
母语使用人数
1,300 (2007)[1]
语系
分支/方言
哲语 标准方言
浊方言英语Rục people
册方言英语Sách people
眉方言英语Mày language
麻连方言(Malieng)
歌谢方言 (? Kata)
语言代码
ISO 639-3scb
Glottologchut1247[2]
濒危程度
联合国教科文组织认定的濒危语言[3]
危险UNESCO

哲语有四个音区。与现代越南语不同,哲语仍然允许在前面添加次要音节,例如“熊”作cha kũu(cakuː4(越南语:gấu)。[4]

另外,哲语麻连方言(Malieng)和麻楞语(Maleng)的名称类似,但前者为越芒语族哲语支哲语的一种方言,后者属越芒语族哲语支麻楞语

参考资料

  1. ^ 哲语于《民族语》的链接(第18版,2015年)
  2. ^ Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin; Bank, Sebastian (编). Chut. Glottolog 2.7. Jena: Max Planck Institute for the Science of Human History. 2016. 
  3. ^ UNESCO Atlas of the World's Languages in danger, UNESCO
  4. ^ Baxter, William H.; Sagart, Laurent. Old Chinese: A New Reconstruction. Oxford University Press. 2014: 93. ISBN 978-0-19-994537-5. 
  • Tạ Long (1975). "Về mối quan hệ cộng đồng tộc người giữa ba nhóm 'Máy', Rục, Sách". In, Ủy ban khoa học xã hội Việt Nam: Viện dân tộc học. Về vấn đề xác định thánh phần các dân tộc thiểu số ở miền bắc Việt Nam, 518-530. Hà Nội: Nhà xuất bản khoa học xã hội.

外部链接