郭未越南語Quách Vị郭未[1],1883年—1943年),芒族人,越南阮朝官員。

郭未
朝代阮朝
出生1883年 (1883)
逝世1943年(59—60歲)

生平

郭未生於1883年。[2]

1903年,補樂山知州通事。[2]五年後陞副知州,隨後陞任樂山知州。[2][3]

1909年至1910年,郭未奉命鎮壓了當地的起義,受到了法國人的關注。[2]1920年,他被選入十二人的官郎會同,並被保舉爲按察使。[2][4]

1924年,陞從四品光祿寺少卿銜。[5]1926年,陞一項按察對授鴻臚寺卿。[1][6]後任和平正官郎(相當於巡撫)。

1943年,郭未逝世,享壽六十歲。[7]

家庭

郭未有四個妻子。[2]

  • 長子郭緘,正室丁氏生[2][8]
  • 養女郭氏小(Quách Thị Tẻo),原姓何[9][10]

參考資料

  1. ^ 1.0 1.1 陞賞日記 • Thăng thưởng nhật kí. [2024-11-21] (中文(繁體)). 
  2. ^ 2.0 2.1 2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 Chuyện về vị quan lang người Mường không tai. Báo Hòa Bình Điện Tử. 2013-01-30 [2024-11-21] (越南語). 
  3. ^ PROVINCE DE HOA-BINH. Annuaire général de l'Indo-Chine. 1913: 391 [2024-11-21]. 
  4. ^ PROVINCE DE HOA-BINH. Annuaire général de l'Indo-Chine. 1921: 199 [2024-11-21]. 
  5. ^ Mouvements du personnel indigene. Bulletin administratif du Tonkin. 1924: 518 [2024-11-21]. 
  6. ^ Nominations et promotions. Bulletin administratif du Tonkin. 1926: 1967 [2024-11-21]. 
  7. ^ Đỗ Quyên. Hành trình về vùng đất cổ Mường Vang (Phần I). Báo Hòa Bình Điện Tử. 2010-11-01 [2024-11-21] (越南語). 
  8. ^ Đỗ Doãn Hoàng. Ám ảnh Hoa hậu Xứ Mường: Con đường trở thành người... nghiện. Báo Công an Nhân dân điện tử. 2009-04-24 [2024-11-21] (越南語). 
  9. ^ Thiên Yết. Cuộc đời trầm bổng của Hoa hậu xứ Mường: Làm vợ lẽ của anh trai nuôi, sống đời xa hoa, chết trong hờn tủi. aFamily. 2017-11-27 [2024-11-21] (越南語). 
  10. ^ Quách Vi Thảo. Giải mã bí ẩn Hoa hậu xứ Mường. Báo điện tử Sức khỏe và Đời sống. 2010-03-28 [2024-11-21] (越南語).