嘉義市 (越南)
嘉義市(越南語:Thành phố Gia Nghĩa)是越南西原得農省的省蒞。面積為284.11平方公里,2019年總人口85082人。
嘉義市 Thành phố Gia Nghĩa | |
---|---|
省轄市 | |
坐標:11°59′N 107°42′E / 11.98°N 107.7°E | |
國家 | 越南 |
省 | 得農省 |
行政區劃 | 6坊2社 |
面積 | |
• 總計 | 284.11 平方公里(109.70 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 85,082人 |
• 密度 | 299人/平方公里(776人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 嘉義市電子信息入門網站 |
地理
歷史
2005年6月27日,得農縣以嘉義市鎮、廣城社和得涅社1市鎮2社析置嘉義市社;嘉義市鎮、得涅社和廣城社析置義德坊,嘉義市鎮和廣城社析置義城坊和義富坊,嘉義市鎮剩餘區域和得涅社部分區域分設為義新坊和義中坊;廣城社析置得熱曼社[1]。
行政區劃
嘉義市下轄6坊2社,市人民委員會位於義新坊。
- 義德坊(Phường Nghĩa Đức)
- 義富坊(Phường Nghĩa Phú)
- 義新坊(Phường Nghĩa Tân)
- 義城坊(Phường Nghĩa Thành)
- 義中坊(Phường Nghĩa Trung)
- 廣城坊(Phường Quảng Thành)
- 得涅社(Xã Đắk Nia)
- 得熱曼社(Xã Đắk R』Moan)
註釋
- ^ Nghị định 82/2005/NĐ-CP về việc thành lập thị xã Gia Nghĩa, thành lập các phường, xã thuộc thị xã Gia Nghĩa và đổi tên huyện Đắk Nông thành huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông. [2020-04-02]. (原始內容存檔於2021-01-16).
- ^ Thị xã Gia Nghĩa được công nhận là đô thị loại III. [2020-04-02]. (原始內容存檔於2020-10-01).
- ^ Nghị quyết số 835/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc thành lập phường Quảng Thành thuộc thị xã Gia Nghĩa và thành phố Gia Nghĩa thuộc tỉnh Đắk Nông. [2019-12-31]. (原始內容存檔於2020-12-18).