越南姓氏

越南人的姓

越南姓氏绝大多数为汉姓,例如等。同时也有越南古代征服南方占婆柬埔寨等国后引入的姓氏,但数量较少。

使用

越南人在日常生活中通常使用名来称呼他人,使用姓的情况极少。

前十五大姓氏

 
越南姓氏所占比例

以下为越南前十五大姓氏,2022年数据。

姓氏(儒字 国语字 所占比例
Nguyễn 31.5%
Trần 10.9%
8.9%
Phạm 5.9%
Hoàng/Huỳnh
Voòng(广宁省华人使用)
5.1%
Võ/Vũ 3.9%
Phan 2.8%
Trương 2.2%
Bùi 2.1%
Đặng 1.9%
Đỗ 1.9%
Ngô 1.7%
Hồ 1.5%
Dương 1.4%
Đinh 1.0%

阮姓

阮姓越南第一大姓,中国南北朝时,陈留阮氏有多人在交趾地区为官,阮姓由此传入越南。陈氏篡权推翻李朝建立陈朝后,担心李氏亲族反抗,强迫所有姓李的人一律改为姓阮。郑阮纷争时期,阮潢割据顺化,曾为手下将领赐姓阮氏。

其他姓氏

以下为越南另外10%人口的姓氏(按字母顺序排列):

越南姓氏
An Ánh Ân Âu 欧阳Âu Dương Ấu
Bạc Bạch Bàng Bành Bao
Bảo、Bửu Bế Biên Biện Bình
Bồ Ca Cái Cam Cảnh Cao
Cát Cầm Cấn Chân Chế Chiêm
Chu/Châu Chung Chương Chử Cổ
Cung Củng Cự Cừu Danh
Dịch Diêm Diệp Doãn Dung
Dữu Đái/Đới Đàm Đào Đậu
Điền Đinh Đoàn Đồ Đôn Đồng
Đổng Đường Giả Giản Giao Giang
Giáp Hạ Hác Hàn Hán
Hầu Hình Hoa Hoạn 皇甫Hoàng Phủ Hồng
Hùng Hứa Hướng Hy Kha Khang
Khâu/Khưu Khoa Khổng Khiếu Khu Khuất
Khúc Khương Kiều Kim Kỳ Kỷ
La Lạc Lại Lam Lăng Lâm
Lận Lệ 𦫼Lều Liên Liêu Liễu
Linh Long Lôi Lục Lư/Lô
Lữ/Lã Lương Lưu/Lỳ Ma Mạc
Mạch Mai Mang Mạnh Mao Mẵn
Mâu Miêu Mộc Mông Ngân Nghê
Ngọ Nghị Nghiêm Ngụy Ngư Ngưu
Nhạc Nhan Nhâm/Nhậm/Nhiệm Nhiếp Nhiều Nhung
Nhữ Ninh Nông Ong Ôn
Ông Phi Phí Phó Phong Phòng
Phù Phùng Phương Quách Quan Quản
Quang Quảng Quế Quyền Sài Sầm
Sơn Sử Tạ Tào Tăng/Tằng Tân
Tần Tán Tất Tề Thạch Thai
Thái Thang Thành Thào Thảo Thẩm/Trầm
Thân Thập Thi Thích Thiện Thiệu
Thiều Thịnh Thôi Thủy Thư Thường
Tiền Tiết Tiếp Tiêu Tòng
Tôn 尊女Tôn Nữ 尊室Tôn Thất Tông Tống Trà
Trác Trạch Trang Trâu Trì Triệu
Trịnh Trình Trưng Trương Từ Tưởng
Ty Úc Uông/Ung Ứng Vạn Văn
Vân Vi Viên Vĩnh Vu Vương/Vừ
Vưu Xầm Xế/Xa Yên Hỏa

参见