太原起义
太原起义(越南语:Khởi nghĩa Thái Nguyên),又称太原兵变(越南语:Binh biến Thái Nguyên),是1917年8月30日在越南北圻太原省爆发的一场由越南光复军领导的反对法国殖民统治的起义。[2][3]
太原起义 Khởi nghĩa Thái Nguyên | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
越南独立运动的一部分 | |||||||
大雄帝国国旗[1] | |||||||
| |||||||
参战方 | |||||||
| |||||||
指挥官与领导者 | |||||||
郑文艮 † 梁玉眷 Dương Văn Giá Nguyễn Gia Cầu |
Noël Michard Payroux Berger Rainert Le Gallen | ||||||
兵力 | |||||||
630 | 2.700 | ||||||
伤亡与损失 | |||||||
? | ? |
历史
法国人在1858年登陆越南后,逐步发展自己在越南的势力,到了19世纪80年代中期,他们已经牢固控制了越南北部。越南人在一战期间和一战之后,民族主义情绪高涨,不过法国人对民族主义者所发起的叛乱,所作出的努力不为所动。
虽然19世纪晚期的勤王运动失败,但越南民众仍不甘于法国统治。时人对殖民政府多所抨击,指责政府上下人员为非作歹[4][5];殖民政府政策未能利民,相反是搜刮民财[6][7];越南人民备受酷刑、重赋、知识闭锢之苦[8][9]。越南民族主义份子在海内外进行反法活动。
东京义塾,是一所存在时间较短但具有重要历史意义的教育机构。它位于越南河内,创设目的为改革20世纪初期处于法国殖民统治下的越南社会。法国殖民当局在1907年11月将其关闭。1908年3月,法国人将越南中部地区的抗税活动和一起企图毒杀法国士兵的事件归咎于该校的领导人。随后,该校所有的负责人皆被逮捕,该校的出版物也受到了打压。
潘佩珠科举出身,1904年(成泰十六年)组成维新会,希望建立君主立宪政体,1905年(成泰十七年)起流亡海外寻求协助,撰写《越南亡国史》一书,后遇到孙中山,研究革命方法,成立越南光复会等组织,策划革命。[10]
志士梁玉眷(梁文玕之子)曾留学日本和中国,后回国加入越南光复会,投身革命运动。
于1915年在香港被殖民当局捕获,移交南圻当局。出狱后,同郑文艮一道于1917年发动太原变事、与口号《南兵复国》(越南语:Nam-binh phục quốc)、同时宣告建立大雄帝国(越南语:Đại-Hùng đế-quốc)在太原省地分。[11]
我招集诸兄弟的所有自由之思想、独立之精神、有热心的爱国和爱群。今天开始的恢复太原省,同时上五星联珠旗在旗台。我宣布曰:太原独立。
Ta chiêu tập những anh em có tinh thần tự do độc lập, có nhiệt tâm yêu nước thương nòi... Hôm nay ta bắt đầu khôi phục lấy tỉnh Thái Nguyên, lá cờ năm ngôi sao đã kéo lên phấp phới trên kì đài, ta tuyên bố Thái Nguyên độc lập.——9月1日第一宣言
五星联珠旗在五大州。
Từ 30 năm qua xứ sở chúng ta hoang vắng như sa mạc, những người tài chí phải sống buồn tủi, cuộc đời tối tăm... 40 triệu đồng bào đang rên xiết như bị ném vào đống lửa hoặc xuống nước sâu... Tất cả những tai hoạ mà trời giáng xuống đầu chúng ta đã kết thúc từ ngày hôm nay. Để khỏi phụ lòng mong đợi khí thiêng và sông núi, đồng bào hãy cố gắng hơn nữa để hoàn thành sự nghiệp vĩ đại, hiên ngang kéo lên ngọn cờ năm ngôi sao của chúng ta trên khắp năm châu. Đẹp thay cuộc đời mới của đất nước ngàn đời thanh xuân sẽ bắt đầu từ đây. Tất cả chúng ta hãy rũ bỏ ách tôi đòi từ lâu đè lên chúng ta.——9月1日第二宣言[12]
这次叛乱是越南在勤王运动平息以后,最大规模的动乱。叛乱者希望自己能够得到公众的注意,最后引发更大规模的叛乱,推翻殖民地政府。越南光复军在此之前,就已经进行过不少秘密活动,他们原本要对红河三角洲发起大规模的进攻,不过这个计划最后因为风险太大而流产。
1917年9月5日,拒绝撤退的梁玉眷要求郑文艮朝自己开枪,结束了一生。[13][14]
1918年3月,暴动完全结束。法国殖民政府迅即将残余名被判死刑,余下被捕人士则被终身监禁或流放崑岛苦差。少数奔走谅山省和中国,然后加入越南光复会。这人被利用了如向导员到晚年袭攻高平和谅山省。
代表人物
文化
参见
参考
- ^ 長官阿艮、太原兵變和大雄帝國之夢. [2021-11-02]. (原始内容存档于2021-11-05).
- ^ 唐, 向宇. 南越第一共和國興亡史:越南戰爭序曲. 独立作家. 2014: 176. ISBN 9865729393.
- ^ Marr, David G. Vietnamese anticolonialism, 1885–1925. Berkeley: University of California. 1970. ISBN 0-520-01813-3.
- ^ 胡志明的《法国殖民制度的罪状》(1925年出版)中描述:“不只各位统督、统监为所欲为,而且连税关、警察局的人员以至所有有一点权力在手的人,都使用权力和滥用权力去为非作歹,因为他们知道一定不会受到什么处罚的。”
- ^ 胡志明《法国殖民制度的罪状》,收录于《胡志明选集》(第一卷),越南外文出版社,139页。
- ^ 潘佩珠《越南亡国史》里指出:“那法人却无利民的意思,一切利权都被法人掌握,越人却无丝毫分润,故民财、民力、民膏,却千端万绪索取,朝供到夕,夕供到朝。”
- ^ 潘佩珠《越南亡国史·越南困弱愚瞽越南之情状》,收录于《各国兴亡小史八种》,中华书局版,14页。
- ^ 罗惇曧《越南遗民泪谈》引述越南人阮尚贤《桑海泪谈》指出:“其(法国殖民政府)虐政之大端有四:一酷其刑罚,二重其赋役,三绝其生路,四锢其知识。”
- ^ 罗惇曧《越南遗民泪谈》,收录于《中法战争》(第七册),上海人民出版社、上海书店,544页。
- ^ D. R. SarDesai: Vietnam, Past and Present, p. 45. Westview Press.
- ^ Hodgkin, Thomas. Vietnam: The Revolutionary Path. London: Macmillan, 1980, pg.213.
- ^ 長官阿艮的紅人. [2021-11-02]. (原始内容存档于2021-11-05).
- ^ Kỷ niệm 95 năm khởi nghĩa Thái Nguyên. [2021-11-02]. (原始内容存档于2021-11-05).
- ^ The English translation of the proclamation can be found in Lâm, Truong Buu. Colonialism Experienced: Vietnamese Writings on Colonialism, 1900–1931. Ann Arbor, Mich: University of Michigan, 2000.
- ^ Tài liệu phục vụ công tác tuyên truyền kỉ niệm 100 năm Khởi-nghĩa Thái-Nguyên. [2021-11-02]. (原始内容存档于2021-11-05).
- ^ Sản xuất phim truyện về cuộc Binh-biến Thái-Nguyên 1917. [2021-11-02]. (原始内容存档于2021-11-02).
- ^ Dưới cờ phục quốc - bộ phim truyện nhiều tư liệu lịch sử. [2021-11-02]. (原始内容存档于2021-11-05).
- ^ Bạo động Thái Nguyên - Một thời để nhớ. [2021-11-02]. (原始内容存档于2021-11-03).
文献
- Hà Thúc Ký. Sống còn với Dân tộc. ?: Phương Nghi, 2009.
- Zinoman, Peter (2001). The colonial Bastille: a history of imprisonment in Vietnam, 1862–1940. Berkeley, University of California Press.
- Lâm, Truong Buu. A Story of Việtnam. Denver, CO: Outskirts Press, 2010.
- Hodgkin, Thomas. Vietnam: The Revolutionary Path. London: Macmillan, 1980.
- Marr, D. G. (1971). Vietnamese anticolonialism, 1885–1925. Berkeley, University of California [Press].
- Lâm, Truong Buu. Colonialism Experienced: Vietnamese Writings on Colonialism, 1900–1931. Ann Arbor, Mich: University of Michigan, 2000.
- Lam, T. B. and M. Lam (1984). Resistance, rebellion, revolution: popular movements in Vietnamese history. Singapore, Institute of Southeast Asian Studies.
- Nghiem Ke To. Việt Nam Máu Lửa [Vietnam, Blood and Fire]. Saigon: Vo Van Van. August 20, 1954 (越南语).
- Doan Them. 1965:Viec Tung Ngay [1965:a day-by-day account]. Saigon: Pham Quang Khai (越南语).
- Doan Them. Hai Muoi Nam Qua 1945-1964:Viec Tung Ngay [Twenty Years Ago 1945-1964:a day-by-day account]. Saigon: Pham Quang Khai (越南语).
- Hoang, Van Dao. Viet Nam Quoc Dan Dang, A Contemporary History of National Struggle: 1927-1954. Pittsburgh, PA: RoseDog Books, 2008.
- Zinoman, Peter (2000). "Colonial Prisons and Anti-colonial Resistance in French Indochina: The Thai Nguyen Rebellion, 1917". Modern Asian Studies 34: 57–98. doi:10.1017/s0026749x00003590
著作
- Blair, Anne E. There to the Bitter End: Ted Serong in Vietnam. Crows Nest, New South Wales: Allen & Unwin. 2001. ISBN 1-86508-468-9.
- Currey, Cecil B. Victory at Any Cost: the genius of Viet Nam's Gen. Vo Nguyen Giap. Washington, DC: Brassey. 1999. ISBN 1-57488-194-9.
- Duiker, William. The Rise of Nationalism in Vietnam, 1900–1941 . Ithaca, New York: Cornell University Press. 1976. ISBN 0-8014-0951-9.
- Goodman, Allen E. Politics in war: the bases of political community in South Vietnam. Cambridge, Massachusetts: Harvard University Press. 1973. ISBN 0-674-68825-2.
- Hammer, Ellen J. The Struggle for Indochina, 1940–1955. Stanford, California: Stanford University Press. 1955.
- Hammer, Ellen J. A Death in November: America in Vietnam, 1963. New York: E. P. Dutton. 1987. ISBN 0-525-24210-4.
- Jacobs, Seth. Cold War Mandarin: Ngo Dinh Diem and the Origins of America's War in Vietnam, 1950–1963. Lanham, Maryland: Rowman & Littlefield. 2006. ISBN 0-7425-4447-8.
- Jamieson, Neil L. Understanding Vietnam . Berkeley, California: University of California Press. 1995. ISBN 0-520-20157-4.
- Karnow, Stanley. Vietnam: A History. New York: Penguin. 1997. ISBN 0-670-84218-4.
- Luong, Hy V. Revolution in the village : tradition and transformation in North Vietnam, 1925–1988. Honolulu, Hawaii: University of Hawai'i Press. 1992. ISBN 0-8248-1399-5.
- Luong, Hy V. Tradition, revolution, and market economy in a North Vietnamese village, 1925–2006. Honolulu, Hawaii: University of Hawai'i Press. 2010. ISBN 978-0-8248-3423-4.
- Marr, David G. Vietnamese Tradition on Trial, 1920–1945. Berkeley, California: University of California Press. 1981. ISBN 0-520-04180-1.
- Marr, David G. Vietnam 1945 : the quest for power. Berkeley, California: University of California Press. 1995. ISBN 0-520-21228-2.
- Marr, David G. Vietnam: State, War and Revolution (1945–1946). Berkeley, California: University of California Press. 2013. ISBN 978-0-520-21228-2.
- Rettig, Tobias. French military policies in the aftermath of the Yên Bay mutiny, 1930: old security dilemmas return to the surface. South East Asia Research. November 2002, 10 (3): 309–331 [2021-11-02]. S2CID 144236613. doi:10.5367/000000002101297099. (原始内容存档于2022-02-10).
- Topmiller, Robert J. The Lotus Unleashed: The Buddhist Peace Movement in South Vietnam, 1964–1966. Lexington, Kentucky: University Press of Kentucky. 2006. ISBN 0-8131-9166-1.
- Tucker, Spencer C. Encyclopedia of the Vietnam War: A Political, Social and Military History. Santa Barbara, California: ABC-CLIO. 2000. ISBN 1-57607-040-9.
- Willbanks, James H. The Tet Offensive: A Concise History. New York: Columbia University Press. 2008. ISBN 978-0-231-12841-4.