明海省

越南舊省
(重定向自金瓯-薄寮省

明海省越南语Tỉnh Minh Hải省明海),是1976年至1996年间位于越南湄公河三角洲的省份,省莅前期在明海市社,后期在金瓯市社,今属薄寮省金瓯省

地理

明海省北接后江省坚江省,东南临南海,西南临泰国湾。面积为7697平方千米,1991年人口为1604881人。

历史

1975年12月20日,越南劳动党政治局通过合并南部省份的决议。次年1月1日,金瓯省(南越称安川省)和薄寮省合并为金瓯-薄寮省。3月10日,改名为明海省。

明海省下辖明海市社金瓯市社2市社和週城縣架涞县洪民县玉显县太平县陈文泰县永利县7县,省莅在明海市社。

1977年7月11日,撤销週城縣,并入架涞县、永利县和太平县[1]

1978年12月29日,明海省增设金瓯县福隆县乌明县富新县丐渃县南根县6县[2]

1983年8月30日,撤销金瓯县,并入金瓯市社和架涞县、太平县、丐渃县[3]

1984年5月17日,福隆县并入洪民县,富新县并入丐渃县,明海市社改名为薄寮市社[4]

1984年12月17日,南根县改名为玉显县,玉显县改名为登瑞县[5]

1984年12月18日,明海省莅从薄寮市社迁至金瓯市社[6]

1996年时,明海省下辖金瓯市社、薄寮市社2市社和丐渃县、登瑞县、架涞县、洪民县、玉显县、太平县、陈文泰县、乌明县、永利县9县。

1996年11月6日,越南国会通过决议,撤销明海省,恢复薄寮省金瓯省。薄寮省下辖薄寮市社架涞县永利县洪民县3县;金瓯省下辖金瓯市社登瑞县丐渃县玉显县太平县乌明县陈文泰县6县[7]

行政区划

1996年,明海省下辖2市社9县。

注释

  1. ^ Quyết định 181-CP năm 1977 về việc giải thể huyện Châu Thành thuộc tỉnh Minh Hải và việc sáp nhập các xã trước đây thuộc huyện Châu Thành vào một số huyện khác thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-01]. (原始内容存档于2020-03-01). 
  2. ^ Quyết định 326-CP năm 1979 phân vạch địa giới các huyện và thị xã thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-01]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  3. ^ Quyết định 94-HĐBT năm 1983 phân vạch địa giới thị xã Cà Mau và các huyện Cà Mau, Giá Rai, Thới Bình, Cái Nước thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2017-09-19]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  4. ^ Quyết định 75-HĐBT năm 1984 phân vạch địa giới một số huyện, thị xã thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-01]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  5. ^ Quyết định 168-HĐBT năm 1984 về việc đổi tên một số huyện thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2017-09-19]. (原始内容存档于2020-03-01). 
  6. ^ Quyết định 170-HĐBT năm 1984 về việc chuyển tỉnh lỵ tỉnh Minh Hải về thị xã Cà Mau do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-01]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  7. ^ Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2017-08-31]. (原始内容存档于2017-08-30).