主题:汉字文化圈/维基专题

航空母舰

 
  • 航空母舰,简称“航母”、“空母”,是一种可以提供军用飞机起飞和降落的军舰。航空母舰又分为固定翼航空母舰和直升机航空母舰,前者可以搭乘和起降包括传统起降方式的定翼飞机和直升机在内的各种飞机,而后者则只能起降直升机或是可以垂直起降的定翼飞机。某些国家的海军还有一种外观类似的舰船,称作“两栖攻击舰”,也能搭乘和起降军用直升机或是可垂直起降的定翼机。航空母舰一般总是一支航空母舰舰队中的核心舰船,有时还作为航母舰队的旗舰。舰队中的其它船只为它提供保护和供给。依靠航空母舰,一个国家可以在远离其国土的地方、不依靠当地的机场情况施加军事压力和进行作战。
  • 항공모함은 전함의 일종으로, 물 위에서 항공기를 전개하고 유지·보수할 수 있는 일종의 '해상 항공 기지'라 할 수 있다. 따라서 항모를 보유한 군대는 육상 기지를 확보하지 못한 지역에서도 항공기를 배치할 수 있어 제공권(制空權)을 크게 확보하게 된다. 항모를 보유한 현대 해군에서는 전략·전술의 중핵이 되므로 '현대 해군의 총아'로 불린다.
  • Hàng không mẫu hạm là một loại tàu chiến được thiết kế để triển khai và thu hồi lại máy bay—trên thực tế hoạt động như một căn cứ không quân trên biển. Vì vậy các hàng không mẫu hạm cho phép lực lượng hải quân triển khai không lực ở các khoảng cách lớn không phụ thuộc vào các căn cứ ở gần đó để làm căn cứ trên mặt đất cho máy bay. Các lực lượng hải quân hiện đại với những con tàu như vậy coi chúng là trung tâm của hạm đội, vai trò trước đó do tàu chiến đảm nhận. Sự thay đổi này, một phần vì sự phát triển của chiến tranh trên không thành một phần quan trọng trong chiến tranh, đã diễn ra trong Thế chiến thứ hai. Các hàng không mẫu hạm không có hộ tống được coi là dễ bị các tàu khác, máy bay, tàu ngầm hay phi đạn tấn công và vì thế phải di chuyển trong một nhóm tàu chiến hàng không mẫu hạm. Trong lực lượng hải quân của nhiều nước, đặc biệt là Hải quân Hoa Kỳ, một hàng không mẫu hạm được coi là tàu chính.
  • 航空母艦は、飛行甲板を持った艦船のことを言う。航空母艦の多くは航空機を離艦・着艦させると同時に、航空機に対する整備能力と航空燃料や武器類の補給能力を有し、海上において単独で航空戦を継続する能力を有する軍艦(艦艇)。現代では洋上基地(司令部)としての機能も求められ海の上のどこからでも航空機を発進させることができる空母は、現代海軍の主用艦艇である。


○ 中国音:ㄏㄤˊ ㄎㄨㄥ ㄇㄨˇ ㄐ|ㄢˋ [ hánɡ kōnɡ mǔ jiàn ]
○ 韩国音:항공모함 [ hang gong mo ham ]
○ 越南音:hàng không mẫu hạm
○ 日本音:コウクウボカン [ kou kuu bo kan ]