薄寮市

越南薄寮省省會

薄寮市越南語Thành phố Bạc Liêu城庯北遼),又譯「薄遼市」,是越南薄寮省省蒞。是人口約15萬的中等城市。

薄寮市
Thành phố Bạc Liêu
省轄市
薄寮市的天際線
地圖
薄寮市在越南的位置
薄寮市
薄寮市
坐標:9°17′N 105°43′E / 9.28°N 105.72°E / 9.28; 105.72
國家 越南
薄寮省
行政區劃7坊3社
面積
 • 總計213.80 平方公里(82.55 平方英里)
人口(2019年)
 • 總計156,980人
 • 密度734人/平方公里(1,902人/平方英里)
時區越南標準時間UTC+7
{{{blank7_name_sec2}}}website
網站薄寮市電子信息入門網站

地理

薄寮市北和西北接永利縣,南接南中國海,西接和平縣,東接朔莊省永州市社

歷史

1976年,薄寮市社劃歸明海省管轄,並成為明海省省蒞,更名為明海市社

1978年12月29日,明海省重新劃分行政區劃,明海市社下轄8坊7社[1]

1979年7月25日,永澤社分設為永順社和永和社,永利社分設為永合社和永城社[2]

1984年5月17日,明海市社更名為薄寮市社[3]

1984年12月18日,明海省省蒞由薄寮市社遷至金甌市社[4]

1987年2月14日,永合社和永城社合併為合城社[5]

1991年2月2日,第六坊併入第五坊,第四坊併入第七坊,第一坊併入第三坊和第八坊,永順社和永和社合併為順和社。

1996年11月6日,明海省重新分設為薄寮省金甌省,薄寮市社劃歸薄寮省管轄,並成為薄寮省蒞[6]

1999年8月25日,順和社分設為永澤社和永澤東社[7]

2002年5月13日,第七坊析置第一坊[8]

2003年12月24日,合城社析置茄沫坊[9]

2007年2月5日,薄寮市社被評定為三級城市。

2010年8月27日,薄寮市社改制為薄寮市;薄寮市下轄第一坊、第二坊、第三坊、第五坊、第七坊、第八坊、茄沫坊、合城社、永澤社、永澤東社7坊3社[10]

2014年4月16日,薄寮市被評定為二級城市[11]

行政區劃

薄寮市下轄7坊3社,市人民委員會位於第三坊。

  • 第一坊(Phường 1)
  • 第二坊(Phường 2)
  • 第三坊(Phường 3)
  • 第五坊(Phường 5)
  • 第七坊(Phường 7)
  • 第八坊(Phường 8)
  • 茄沫坊(Phường Nhà Mát)
  • 合城社(Xã Hiệp Thành)
  • 永澤社(Xã Vĩnh Trạch)
  • 永澤東社(Xã Vĩnh Trạch Đông)

註釋

  1. ^ Quyết định 326-CP năm 1979 phân vạch địa giới các huyện và thị xã thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-01]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  2. ^ Quyết định 275-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới một số xã và thị trấn thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-01]. (原始內容存檔於2020-03-17). 
  3. ^ Quyết định 75-HĐBT năm 1984 phân vạch địa giới một số huyện, thị xã thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-01]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  4. ^ Quyết định 170-HĐBT năm 1984 về việc chuyển tỉnh lỵ tỉnh Minh Hải về thị xã Cà Mau do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-01]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  5. ^ Quyết định 33B-HĐBT năm 1987 về việc phân vạch, điều chỉnh địa giới hành chính một số xã, phường, thị trấn của các thị xã Bạc Liêu, cà Mau và các huyện Cái Nước, Đầm Dơi, Ngọc Hiển, Vĩnh Lợi, Giá Rai, Hồng Dân, Thới Bình, Trần Văn Thời thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-01]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  6. ^ Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-01]. (原始內容存檔於2017-08-30). 
  7. ^ Nghị định 82/1999/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã thuộc thị xã Bạc Liêu và các huyện Hồng Dân, Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu. [2020-03-01]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  8. ^ Nghị định 55/2002/NĐ-CP về việc thành lập phường, xã thuộc thị xã Bạc Liêu và huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu. [2020-03-01]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  9. ^ Nghị định 166/2003/NĐ-CP về việc thành lập xã, phường thuộc các huyện Vĩnh Lợi, Phước Long, Hồng Dân, Giá Rai, Đông Hải và thị xã Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu. [2020-03-01]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  10. ^ Nghị quyết 32/NQ-CP năm 2010 thành lập thành phố Bạc Liêu thuộc tỉnh Bạc Liêu do Chính phủ ban hành. [2020-03-01]. (原始內容存檔於2020-03-01). 
  11. ^ Quyết định 537/QĐ-TTg năm 2014 công nhận thành phố Bạc Liêu là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Bạc Liêu do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-01]. (原始內容存檔於2020-04-01).