河北省 (越南)
越南曾經存在的省份
河北省(越南语:Tỉnh Hà Bắc/省河北),是越南1962年至1996年间的省份,省莅在北江市社,今属北宁省和北江省。
地理
河北省北接北太省和谅山省,西接河内市,南接海兴省,东接广宁省。面积4614.95平方千米,1993年人口2260893人。
历史
1962年10月27日,北宁省和北江省合并为河北省,省莅北江市社[1]。下辖北江市社、北宁市社2市社和嘉良县、洽和县、谅江县、陆南县、陆岸县、桂武县、山洞县、新安县、顺成县、仙游县、慈山县、越安县、安勇县、安丰县、安世县15县。
1963年4月14日,仙游县和慈山县合并为仙山县。
1963年10月30日,海宁省定立县1社划归河北省山洞县管辖[2]
1985年5月3日,仙山县1社和桂武县1社划归北宁市社管辖,越安县1社和谅江县1社划归北江市社管辖[4]。
1996年时,河北省下辖北江市社、北宁市社2市社和嘉良县、洽和县、谅江县、陆南县、陆岸县、桂武县、山洞县、新安县、顺成县、仙山县、越安县、安勇县、安丰县、安世县14县。
1996年11月6日,越南国会通过决议,撤销河北省,恢复北宁省和北江省。北宁省下辖北宁市社和嘉良县、桂武县、顺成县、仙山县、安丰县5县,省莅北宁市社;北江省下辖北江市社和洽和县、谅江县、陆南县、陆岸县、山洞县、新安县、越安县、安勇县、安世县9县,省莅北江市社[5]。
行政区划
1996年,河北省下辖2市社14县。
注释
- ^ Nghị Quyết về việc hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2017-09-02]. (原始内容存档于2020-04-12).
- ^ Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2020-03-20).
- ^ Quyết định 237-CP năm 1980 về việc sát nhập xã An Bình thuộc huyện Gia Lương vào huyện Thuận Thành, tỉnh Hà Bắc do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Quyết định 130-HĐBT năm 1985 về việc điều chỉnh địa giới của một số huyện và thị xã thuộc tỉnh Hà Bắc do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-17]. (原始内容存档于2020-03-23).
- ^ Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2017-09-02]. (原始内容存档于2017-08-30).