邓德强越南语Đặng Đức Cường鄧德強,1859年—1925年),越南阮朝官员。

邓德强
邓德强
出生1859年 (1859)
逝世1925年(65—66岁)

生平

邓德强为南定省春长县行善总行善社(今属南定省春长县春鸿社)人。[1][2][3]

1888年(同庆三年),邓德强在河南场中戊子科举人。[1]

邓德强先任北宁训导,后历任武江帮佐、仙游知县、慈山知府、谅江知府。[4]

1921年2月16日,邓德强致仕。邓德强在做官时就接替了邓春榜行善村先纸(村落会议首领)一职,直至他1925年去世。[3]1922年,由邓德强去前一年申请成立的行善村法越初学场获批成立,邓春区(后化名长征)曾就读于该学校。[2][3][5]

荣誉

家庭

  • 邓德泽,教授、医学家,越南第十一届国会代表[2]

参考资料

  1. ^ 1.0 1.1 高春育. 國朝鄕科錄 Quốc triều hương khoa lục 4. [2024-11-22]. (原始内容存档于2022-09-29) (中文(繁体)). 
  2. ^ 2.0 2.1 2.2 Quốc Phong. Vị quan thanh liêm đứng đầu 4 tỉnh lớn, không bao giờ làm người khác tổn thương. VietNamNet. 2024-01-23 [2024-11-22]. (原始内容存档于2024-12-04) (越南语). 
  3. ^ 3.0 3.1 3.2 Nguyễn Quốc Phong. Vị quan thanh liêm đứng đầu 4 tỉnh lớn, không bao giờ làm người khác tổn thương. TẠP CHÍ ĐIỆN TỬ NHÂN LỰC NHÂN TÀI VIỆT. 2024-11-08 [2024-11-22] (越南语). 
  4. ^ Poisson, Emmanuel. Quan Và Lại Ở Miền Bắc Việt Nam - Một Bộ Máy Hành Chính Trước Thử Thách (1820-1918). 由Đào Hùng和Nguyễn Văn Sự翻译. Nhà xuất bản Đà Nẵng. 2006: 468. ISBN 9786049435645. 
  5. ^ Lê Va. Giáo dục Nam Định dưới thời Pháp thuộc. Báo Nam Định điện tử. 2012-06-07 [2024-11-22]. (原始内容存档于2014-09-02) (越南语). 
  6. ^ LÉGION D'HONNEUR. Bulletin officiel du Ministère des colonies (Paris: Imprimerie nationale). 1920-01: 309 [2024-11-22] (法语). 
  7. ^ LÉGION D'HONNEUR. L'Écho annamite 传响越南. 1920-01-20 [2024-11-22] (法语).