杨明珠县
越南市县
杨明珠县[1](越南语:Huyện Dương Minh Châu)是越南西宁省下辖的一个县。
杨明珠县 Huyện Dương Minh Châu | |
---|---|
县 | |
坐标:11°23′07″N 106°13′53″E / 11.385192°N 106.231341°E | |
国家 | 越南 |
省 | 西宁省 |
行政区划 | 1市镇10社 |
县莅 | 杨明珠市镇 |
面积 | |
• 总计 | 435.60 平方公里(168.19 平方英里) |
人口(2017年) | |
• 总计 | 110,152人 |
• 密度 | 253人/平方公里(655人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
网站 | 杨明珠县电子信息门户网站 |
名称起源
杨明珠县以西宁省当代革命历史人物杨明珠命名。
地理
历史
行政区划
杨明珠县下辖1市镇10社,县莅杨明珠市镇。
- 杨明珠市镇(Thị trấn Dương Minh Châu)
- 保能社(Xã Bàu Năng)
- 𤅶桧社(Xã Bến Củi)
- 梂起社(Xã Cầu Khởi)
- 茶罗社(Xã Chà Là)
- 禄宁社(Xã Lộc Ninh)
- 潘社(Xã Phan)
- 福明社(Xã Phước Minh)
- 福宁社(Xã Phước Ninh)
- 帅多社(Xã Suối Đá)
- 中蔑社(Xã Truông Mít)
注释
- ^ 丛国胜主编《越南行政地名译名手册》译作“杨明州”。
- ^ Nghị định 21/2004/NĐ-CP về việc thành lập xã thuộc các huyện Châu Thành, Trảng Bàng và điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Dương Minh Châu, Tân Châu, tỉnh Tây Ninh. [2020-04-23]. (原始内容存档于2021-12-15).