范光璨
范光璨(越南语:Phạm Quang Sán/范光璨,1865年—1932年),一作范光燦(Phạm Quang Sán/范光燦),號鄂亭(Ngạc Đình/鄂亭)[1],阮朝舉人、官員。
范光燦 | |
---|---|
字 | 鄂亭 |
籍貫 | 慈廉縣東鄂村 |
出生 | 1865年 |
逝世 | 1932年(66—67歲) |
出身 | |
| |
生平
范光璨生於1865年(接近《國朝鄉科錄》中中舉時年齡爲36歲的說法;一说1864年;《東鄂輯編》一書作1877年[2]),[3]慈廉縣東鄂村(今屬河內市北慈廉郡東鄂坊)人。[4]
1897年(丁酉年)中秀才。[2]1900年(成泰十二年),在河南場考中庚子科舉人。[4]曾任興仁訓導,後升助佐、知縣和富壽省商佐。[2]范光璨著述颇丰。[2]
1932年去世。[5]
著作
漢文
- 《幼學普通說約》[2][3]
- 《策學新選》[3]
- 《北史歷代文策》、《對賦詩記雜錄》、《國文叢記》等[3]
- 《文書》上卷、下卷[2]
- 《道德論》:《南風》雜誌漢文版1919年第29期[2]
- 《振整商場問題》:《南風》雜誌漢文版1920年第31期、36期[2]
越南文
參考資料
- ^ 鄂亭范光燦. 讀咸陽風俗考書後 (PDF). 南風雜誌(漢文版). 1920, (42) [2024-10-20] (lzh).
- ^ 2.00 2.01 2.02 2.03 2.04 2.05 2.06 2.07 2.08 2.09 Phạm Văn Thuyết. 東鄂輯編 Đông Ngạc Tập Biên. Sài Gòn. 1963: 136 [2023-12-20]. (原始内容存档于2023-12-20) (越南语).
- ^ 3.0 3.1 3.2 3.3 Trịnh Khắc Mạnh. Tên tự tên hiệu các tác gia Hán Nôm Việt Nam. 河內: Văn Hoá Thông Tin. 2007: 275 (越南语).
- ^ 4.0 4.1 Cao Xuân Dục. Quốc triều Hương khoa lục. Nhà xuất bản Lao Động. 2011: 579 (越南语).
- ^ Tác gia văn học Thăng Long - Hà Nội từ thế kỷ XI đến giữa thế kỷ XX. Hà Nội: Hội Nhà văn. 1998 (越南语).