恭克憻越南语Cung Khắc Đản恭克憻,约1871年—1921年10月9日[1]),越南阮朝举人、官员。1921年任谅山巡抚时被杀,追授正三品太常寺卿。子恭廷恽为阮朝官员兼运动员,1945年被越盟公审后判处死刑当场处决。

恭克憻
Cung Khắc Đản
出生约1871年
逝世1921年
亲属
李氏婉
恭廷恽
举人

生平

恭克憻,河东省青池县姜亭总金缕社(今属河内市黄梅郡大金坊金缕村)人,父亲恭克惇为嗣德二十七年(1874年)甲戌科河内场举人,官至知县,后干罪。[2][3]

成泰九年(1897年)在河南场以秀才身份中丁酉科举人,时年26岁。[2]

曾任大慈知府。[4]1915年,由南策一项知府,被任命为二项兴安按察使。[5]1916年,改任宁平按察使。[6]1917年,由从四品翰林院侍讲学士陞正四品鸿胪寺卿。[7]

1918年,由太原一项按察使改任福安按察使。[8]1920年,升二项巡抚从三品光禄寺卿,改任建安巡抚。[9]

1921年10月9日,恭克憻在谅山巡抚任上被杀,追陞正三品太常寺卿。[10][11]关于这一事件,法国殖民当局的官方记录称其被海盗杀死。[1]当时报导亦称凶手来自中国境内。[10][12]而越南共产党方面的资料则称恭克憻是被当地起义的岱依族侬族士兵杀死的。[13][14][15][16]

家庭

正室李氏婉(Lý Thị Uyển),逝世于1934年1月6日[17]

参考资料

  1. ^ 1.0 1.1 Frais de funérailles. Bulletin administratif du Tonkin. 1921: 2712 [2023-11-28]. 
  2. ^ 2.0 2.1 高春育. Quốc triều hương khoa lục [国朝乡科录]. 河内: Lao động. 2011: 556 (越南语). 
  3. ^ 高春育. 國朝鄕科錄 Quốc triều hương khoa lục 第四卷. : 9 [2023-11-28]. (原始内容存档于2023-11-28) (中文(繁体)). 
  4. ^ PROVINCE DE THAI-NGUYÊN. Annuaire général de l'Indo-Chine. 1910: 401 [2023-11-30] (法语). 
  5. ^ Destinations et Mutations. Bulletin administratif du Tonkin. 1915: 272 [2023-11-28] (法语). 
  6. ^ Destinations et Mutations. Bulletin administratif du Tonkin. 1916: 340 [2023-11-28] (法语). 
  7. ^ Nominations et promotions. Bulletin administratif du Tonkin. 1917: 329 [2023-11-28] (法语). 
  8. ^ Destinations et Mutations. Bulletin administratif du Tonkin. 1918: 406 [2023-11-28] (法语). 
  9. ^ Destinations et mutations. Bulletin administratif du Tonkin. 1920: 456 [2023-11-28] (法语). 
  10. ^ 10.0 10.1 Les victimes des événements de Langson. L'Écho annamite (传响越南) (柴棍). 1921-10-25 [2023-11-28]. (原始内容存档于2023-11-28) (法语). 
  11. ^ Grades Posthumes. Bulletin administratif du Tonkin. 1921: 2217 [2023-11-30] (法语). 
  12. ^ L'Indo-Chine et la Chine. Le Journal de Pékin (北京新闻). 1921-12-15: 1 [2023-11-30] (法语). 
  13. ^ Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng sơn. Địa chí tỉnh Lạng sơn. 河内: Chính trị quốc gia. 1999: 726 [2023-11-30]. (原始内容存档于2023-06-05). 
  14. ^ BAN TUYÊN GIÁO TỈNH UỶ LẠNG SƠN. ĐỀ CƯƠNG TUYÊN TRUYỀN KỶ NIỆM 186 NĂM NGÀY THÀNH LẬP TỈNH LẠNG SƠN (04/11/1831 - 04/11/2017). Trang tin điện tử Bảo tàng tỉnh Lạng Sơn. [2023-11-30] (越南语). 
  15. ^ T.S. Đảng bộ tỉnh Lạng Sơn – 90 năm xây dựng và phát triển (Bài 1). Báo Lạng Sơn. 2023-05-18 [2023-11-30]. (原始内容存档于2023-11-28) (越南语). 
  16. ^ NHỮNG CUỘC KHỞI NGHĨA CHỐNG THỰC DÂN PHÁP TRƯỚC KHI ĐẢNG CỘNG SẢN ĐÔNG DƯƠNG RA ĐỜI. Tạp chí Quê Hương Online. 2005-02-28 [2023-11-30]. (原始内容存档于2023-06-03) (越南语). 
  17. ^ Lời cám ơn. Hà Thành ngọ báo (1907) (河内). 1934-01-11: 2 [2023-11-28] (越南语). 
  18. ^ Gouvernement General de l'Indochine. Souverains et notabilites d'Indochine [印度支那的君主和名人]. 河内: IDEO. 1943: 101–102 [2023-11-30]. (原始内容存档于2022-11-02) (法语). 
  19. ^ Tên Việt gian Cung Đình Vận đã bị hành hình. Vì nước (7). 1945-12-18 [2023-11-28]. (原始内容存档于2023-11-28) (越南语). 
  20. ^ Marr, David G. Vietnam: State, War, and Revolution (1945–1946). University of California Press. 2013: 392. ISBN 978-0-520-27415-0 (英语).