涂山郡

越南海防市辖郡

涂山郡越南语Quận Đồ Sơn郡塗山[1])是越南海防市下辖的一个郡,离海防市区22千米。总面积42.37平方千米,2019年总人口为49029人。

涂山郡
Quận Đồ Sơn
地图
涂山郡在越南的位置
涂山郡
涂山郡
坐标:20°42′49″N 106°47′22″E / 20.7136°N 106.7894°E / 20.7136; 106.7894
国家 越南
直辖市海防市
行政区划6坊
面积
 • 总计42.37 平方公里(16.36 平方英里)
人口(2019年)
 • 總計49,029人
 • 密度1,157人/平方公里(2,997人/平方英里)
时区越南标准时间UTC+7
網站涂山郡电子信息门户网站

地理

涂山郡西接建瑞县,南接阳京郡,北和东临北部湾

历史

阮朝时,涂山郡区域隶属海阳省建瑞府宜阳县管辖。法属以后,建瑞府改隶建安省管辖。

1948年3月25日,北越政府改府为县[2],建瑞府宜阳县更名为建瑞县。涂山郡仍隶建瑞县管辖。

1962年10月27日,建安省整体并入海防市[3]。建瑞县随之划归海防市管辖。

1963年3月14日,建瑞县以涂山区域和万山社、玉海社2社析置涂山市社[4]。涂山市社下辖万香小区、万山小区、玉海小区、玉川小区4小区。

1966年4月7日,建瑞县旁罗社划归涂山市社管辖[5]

1970年12月26日,撤销旁罗社,辖下各村就近划归临近小区管辖[6]

1980年3月5日,安瑞县以原建瑞县秀山社、大合社、端舍社、合德社、和义社、英勇社、明新社、新丰社、东芳社、大同社、兴道社、多福社、五端社、大河社、新潮社、瑞香社、建国社、五福社、清山社、有朋社、顺天社21社和涂山市社合并为涂山县[7]。原涂山市社划分为涂山市镇、旁罗社1市镇1社。

1988年6月6日,涂山县以涂山市镇和旁罗社1市镇1社析置涂山市社,并更名为建瑞县;涂山市镇分设为玉海坊、玉川坊、万香坊、万山坊4坊,涂山市社下辖4坊1社[8]

2007年9月12日,涂山市社和建瑞县合德社合并为涂山郡;旁罗社改制为旁罗坊,合德社分设为合德坊和明德坊[9]

2020年1月10日,万山坊和玉海坊合并为海山坊[10]

行政区划

涂山郡下辖6坊,郡人民委员会位于玉川坊。

  • 旁罗坊(Phường Bàng La)
  • 海山坊(Phường Hải Sơn)
  • 合德坊(Phường Hợp Đức)
  • 明德坊(Phường Minh Đức)
  • 玉川坊(Phường Ngọc Xuyên)
  • 万香坊(Phường Vạn Hương)

注释

  1. ^ 据《同庆地舆志》,本郡名称来自阮朝宜阳县塗山总。
  2. ^ Sắc lệnh số 148/SL về việc bãi bỏ danh từ phủ, châu, quận do Chủ tịch Chính phủ Việt nam dân chủ cộng hoà ban hành. [2020-04-12]. (原始内容存档于2020-05-18). 
  3. ^ Nghị Quyết về việc hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-04-12]. (原始内容存档于2020-04-12). 
  4. ^ Quyết định 27-CP năm 1963 về việc thành lập xã Đồ Sơn thuộc thành phố Hải Phòng do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-12]. (原始内容存档于2021-06-12). 
  5. ^ Quyết định 67-CP năm 1966 về việc chia huyện Hà Quảng thuộc tỉnh Cao Bằng thành hai huyện; hợp nhất hai huyện An Dương và Hải An thuộc thành phố Hải Phòng; đặt xã Bằng La trực thuộc thị xã Đồ Sơn do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-12]. (原始内容存档于2020-04-12). 
  6. ^ Quyết định 83-BT năm 1970 về việc giải thể xã Bằng-la thuộc thị xã Đồ-sơn thành phố Hải-phòng do Bộ trưởng Phủ Thủ tướng ban hành. [2020-04-12]. (原始内容存档于2020-04-12). 
  7. ^ Quyết định 72-CP năm 1980 điều chỉnh địa giới Huyện An Thuỵ, thành lập huyện Đồ Sơn và huyện Kiến An thuộc thành phố Hải Phòng do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-12]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  8. ^ Quyết định 100-HĐBT năm 1988 về việc phân vạch địa giới hành chính các huyện Đồ sơn và Kiến an thuộc thành phố Hải phòng do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-12]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  9. ^ Nghị định 145/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Kiến Thụy để thành lập quận Dương Kinh; thành lập quận Đồ Sơn; thành lập phường thuộc các quận Dương Kinh, Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng. [2020-02-10]. (原始内容存档于2020-02-03). 
  10. ^ Nghị quyết số 872/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Hải Phòng. [2020-02-06]. (原始内容存档于2020-10-24).